Characters remaining: 500/500
Translation

đến tuổi

Academic
Friendly

Từ "đến tuổi" trong tiếng Việt có nghĩađủ tuổi để làm một việc đó, thường liên quan đến những quy định hoặc chuẩn mực xã hội, như nghĩa vụ quân sự, kết hôn, hoặc các hoạt động khác phải đạt đến một độ tuổi nhất định mới được phép tham gia.

Cách sử dụng:
  1. Đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự: Câu này có nghĩakhi một người đủ tuổi theo quy định pháp luật để tham gia vào quân đội, thường từ 18 tuổi trở lên.

    • dụ: "Năm nay, tôi đã đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự, nên tôi phải chuẩn bị để nhập ngũ."
  2. Đến tuổi lấy chồng: Câu này có nghĩakhi một người được coi đủ tuổi để kết hôn, thường theo quan niệm văn hóa hoặc quy định pháp luật.

    • dụ: "Em gái tôi đã đến tuổi lấy chồng, nên gia đình đang tìm hiểu về việc tổ chức lễ cưới cho ấy."
Biến thể của từ:
  • Đủ tuổi: Cụm từ này có thể thay thế cho "đến tuổi" trong nhiều trường hợp. dụ: "Tôi đủ tuổi để lái xe."
  • Đến tuổi trưởng thành: Nghĩa là khi một người đã đạt đến độ tuổi được xem trưởng thành, trách nhiệm quyền tự quyết.
Nghĩa khác từ liên quan:
  • Trưởng thành: Có nghĩangười đã lớn lên đủ khả năng tự lập.
  • Kết hôn: Hành động kết hợp hai người thành một cặp vợ chồng.
  • Mỹ nhân: Một từ gần giống nhưng thường chỉ nói về việc phụ nữ đến tuổi đẹp, có thể kết hôn.
Từ đồng nghĩa:
  • Đủ tuổi: Có thể dùng thay cho "đến tuổi" trong nhiều ngữ cảnh.
  • Đủ điều kiện: Nghĩa chỉ chung cho việc đáp ứng các yêu cầu cần thiết để làm một việc nào đó.
Sử dụng nâng cao:

Trong tiếng Việt, bạn có thể sử dụng "đến tuổi" để nói về những điều khác không chỉ liên quan đến độ tuổi còn có thể những cột mốc quan trọng trong cuộc đời.

  1. tt. Đủ tuổi để làm một việc : Đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự; Đến tuổi lấy chồng.

Words Containing "đến tuổi"

Comments and discussion on the word "đến tuổi"